Dưới
đây
là
mẫu
phiếu
ĐK
dự
thi
THPT
Quốc
gia
2015
và
những
lưu
ý
học
sinh
cần
nắm
được
SỞ
GDĐT
HÀ
NỘI
MÃ
SỞ: |
0 |
1 |
CỘNG
HOÀ
XÃ
HỘI
CHỦ
NGHĨA
VIỆT
NAM |
|
|
|
Độc
lập
-
Tự
do
-
Hạnh
phúc |
PHIẾU
ĐĂNG
KÝ
THAM
DỰ
KỲ
THI
THPT
QUỐC
GIA
A.
THÔNG
TIN
CÁ
NHÂN
1.
Họ,
chữ
đệm
và
tên
của
thí
sinh
(Viết
đúng
như
giấy
khai
sinh
bằng
chữ
in
hoa
có
dấu)
......................................................................................................................................................................Giới
(Nữ
ghi
1,
Nam
ghi
0) |
|
2.
Ngày,
tháng
và
2
số
cuối
của
năm
sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nếu
ngày
và
tháng
sinh
nhỏ
hơn
10
thì
ghi
số
0
ở
ô
đầu)
Ngày
Tháng
Năm
3.
a)
Nơi
sinh
(tỉnh
hoặc
thành
phố):..............................................................................b)
Dân
tộc
(Ghi
bằng
chữ):.........................................
4.
Giấy
chứng
minh
nhân
dân
số
(Ghi
mỗi
số
vào
một
ô) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Hộ
khẩu
thường
trú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
rõ
tên
tỉnh
(thành
phố),
huyện
(quận),
xã
(phường)
vào
dòng
trống
sau: |
Mã
tỉnh
(Tp)
Mã
huyện
(quận)
Mã
xã
(phường)
...........................................................................................................................................................................................................................................
6.
Nơi
học
THPT
hoặc
tương
đương
(Ghi
tên
trường
và
nơi
trường
đóng:
huyện
(quận),
tỉnh
(thành
phố)
và
ghi
mã
tỉnh,
mã
trường):
Năm
lớp
10...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
Năm
lớp
11...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
Năm
lớp
12...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
7.
Điện
thoại
...............................................................
Email:
.....................................................................................................................................
8.
Địa
chỉ
liên
hệ
...............................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
B.
THÔNG
TIN
ĐĂNG
KÝ
THI
9.
Đăng
ký
dự
thi
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp
THPT |
|
Đăng
ký
dự
thi
để
tuyển
sinh
ĐH,
CĐ |
|
10.
Dự
thi
tại
cụm:
Tên
cụm:
................................................................................................................................
Mã
cụm |
|
|
|
11.
Nơi
nộp
hồ
sơ
ĐKDT:........................................................................................................................
Mã
đơn
vị
ĐKDT |
|
|
|
12.
Đăng
ký
thi
các
môn
(Thí
sinh
đăng
ký
dự
thi
môn
nào
thì
đánh
dấu
“X”
vào
ô
môn
thi
tương
ứng,
riêng
đối
với
môn
Ngoại
ngữ
thí
sinh
điền
vào
ô
trống
mã
tương
ứng
với
ngôn
ngữ
lựa
chọn,
cụ
thể
như
sau:
N1
–
Tiếng
Anh;
N2
–
Tiếng
Nga;
N3
–
Tiếng
Pháp;
N4
–
Tiếng
Trung
Quốc;
N5
–
Tiếng
Đức;
N6
–
Tiếng
Nhật).
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Ngoại
ngữ |
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
C.
THÔNG
TIN
ĐỂ
XÉT
CÔNG
NHẬN
TỐT
NGHIỆP
THPT
(Thí
sinh
dự
thi
chỉ
để
lấy
kết
quả
xét
tuyển
sinh
ĐH,
CĐ
thì
bỏ
qua
phần
này)
13.
Đăng
ký
miễn
thi
ngoại
ngữ:
(Thí
sinh
ghi
loại
chứng
chỉ
ngoại
ngữ
đủ
điều
kiện
theo
quy
định
hoặc
ghi
rõ
là
thành
viên
đội
tuyển
quốc
gia
dự
thi
Olympic
quốc
tế
môn
Ngoại
ngữ
để
được
miễn
thi)…….………………………………………………………………………… |
14.
Đăng
ký
môn
xin
bảo
lưu
(Thí
sinh
ghi
điểm
môn
xin
được
bảo
lưu
vào
ô
tương
ứng):
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Ngoại
ngữ |
|
15.
Xác
định
môn
dùng
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp:
(Thí
sinh
đánh
“X”
vào
bốn
ô
tương
ứng
với
môn
xin
dùng
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp)
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Ngoại
ngữ |
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
D.
THÔNG
TIN
DÙNG
ĐỂ
XÉT
CHẾ
ĐỘ
ƯU
TIÊN
TRONG
TUYỂN
SINH
ĐẠI
HỌC,
CAO
ĐẲNG
(Thí
sinh
dự
thi
chỉ
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp
THPT
không
cần
khai
phần
này)
16.
Đối
tượng
ưu
tiên
tuyển
sinh:
Thuộc
đối
tượng
nào
khoanh
tròn
vào
đối
tượng
đó
01
,
02
,
03
,
04
,
05
,
06
,
07 |
|
|
sau
đó
ghi
ký
hiệu
vào
2
ô
bên
cạnh,
nếu
không
thuộc
diện
ưu
tiên
thì
để
trống.
17.
Khu
vực
tuyển
sinh:
Thuộc
khu
vực
nào
khoanh
tròn
vào
ký
hiệu
của
khu
vực
đó:
KV1
,
KV2-NT
,
KV2
,
KV3 |
|
Sau
đó
ghi
mã
khu
vực
(1
–
KV1,
2
–
KV2,
2NT
–
KV2-NT,
3
–
KV3)
vào
ô
trống.
18.
Năm
tốt
nghiệp
THPT
hoặc
tương
đương:
(Ghi
đủ
4
số
của
năm
tốt
nghiệp
vào
ô) |
|
|
|
|
|
19.
Đối
với
thí
sinh
dự
thi
để
xét
liên
thông
lên
ĐH,
CĐ:
Đã
tốt
nghiệp
TC |
|
Đã
tốt
nghiệp
CĐ |
|
E.
CAM
ĐOAN
VÀ
XÁC
NHẬN
Tôi
xin
cam
đoan
những
lời
khai
trong
Phiếu
ĐKDT
này
là
đúng
sự
thật.
Nếu
sai
tôi
xin
chịu
xử
lý
theo
các
quy
chế
hiện
hành
của
Bộ
Giáo
dục
và
Đào
tạo.
Ngày
tháng
năm
20.....
Chữ
ký
của
thí
sinh |
Ảnh
4x6 |
XÁC
NHẬN
NGƯỜI
KHAI
PHIẾU
NÀY
Đang
học
lớp............
trường..............................................
...............................................................................................
Hoặc
đang
cư
trú
ở
xã,
phường.............................................
...............................................................................................
Hiệu
trưởng
các
trường
nơi
HS
đang
học
hoặc
Công
an
xã,
phường
nơi
thí
sinh
tự
do
đang
cư
trú
tại
địa
phương
ký
tên
và
đóng
dấu
(chỉ
đóng
một
dấu
có
phần
giáp
lai
trên
ảnh)
Ngày
tháng
năm
20.....
(Ký
tên
và
đóng
dấu) |
NHỮNG
ĐIỂM
CẦN
LƯU
Ý
KHI
KHAI
HỒ
SƠ
-
Trước
khi
khai
phiếu
đăng
ký
dự
thi,
thí
sinh
phải
đọc
kỹ
các
mục
và
hướng
dẫn
chi
tiết
các
mục
ở
mặt
sau
phiếu
số
2,
điều
nào
chưa
rõ
thí
sinh
phải
hỏi
cán
bộ
thu
hồ
sơ
để
được
hướng
dẫn
đầy
đủ.
-
Thí
sinh
phải
ghi
đầy
đủ
các
mục
ở
mặt
trước
túi
hồ
sơ,
phiếu
số
1
và
phiếu
số
2
rồi
nộp
cho
nơi
nhận
hồ
sơ
kèm
theo
bản
sao
chụp
(photocopy)
2
mặt
Chứng
minh
thư
nhân
dân
trên
1
mặt
của
tờ
giấy
A4
và
2
ảnh
cỡ
4x6
kiểu
chứng
minh
thư
mới
chụp
trong
vòng
6
tháng
(có
ghi
rõ
họ
và
tên,
ngày,
tháng,
năm
sinh,
tỉnh,
huyện
và
mã
số
đơn
vị
ĐKDT
vào
mặt
sau
tấm
ảnh,
2
ảnh
này
đựng
trong
một
phong
bì
nhỏ).
Ngoài
ra
phải
dán
thêm
1
ảnh
vào
vị
trí
đã
xác
định
ở
mặt
trước
túi
đựng
hồ
sơ.
Trường
THPT
nơi
thí
sinh
đang
học
hoặc
Công
an
xã
phường
nơi
thí
sinh
tự
do
đang
cư
trú
tại
địa
phương
ký
tên
và
đóng
một
dấu
có
phần
giáp
lai
lên
ảnh
(chỉ
để
xác
nhận
nhân
thân
thí
sinh).
Thí
sinh
hoàn
toàn
chịu
trách
về
thông
tin
khai
trong
phiếu
đăng
ký
dự
thi.
-
Nơi
thu
hồ
sơ
giữ
lại
túi
hồ
sơ,
phiếu
số
1,
bản
sao
chụp
(photocopy)
Chứng
minh
thư
nhân
dân
và
2
ảnh,
trả
lại
phiếu
số
2
cho
thí
sinh
sau
khi
đã
ký
và
đóng
dấu
xác
nhận.
Thí
sinh
lưu
giữ
phiếu
số
2
này
để
nhận
giấy
báo
thi,
giấy
chứng
nhận
kết
quả
thi,
trong
trường
hợp
bị
thất
lạc
giấy
báo
thi
hoặc
có
những
sai
sót
trước
lúc
thi,
thí
sinh
đem
phiếu
này
trực
tiếp
tới
Hội
đồng
thi
tại
Cụm
thi
đã
đăng
ký
vào
buổi
tập
trung
phổ
biến
quy
chế
để
làm
thủ
tục
dự
thi./.
SỞ
GDĐT
HÀ
NỘI
MÃ
SỞ: |
0 |
1 |
CỘNG
HOÀ
XÃ
HỘI
CHỦ
NGHĨA
VIỆT
NAM |
Phiếu
số
1
(Lưu
tại
nơi
thu
hồ
sơ)
|
|
|
|
|
Độc
lập
-
Tự
do
-
Hạnh
phúc |
PHIẾU
ĐĂNG
KÝ
THAM
DỰ
KỲ
THI
THPT
QUỐC
GIA
A.
THÔNG
TIN
CÁ
NHÂN
1.
Họ,
chữ
đệm
và
tên
của
thí
sinh
(Viết
đúng
như
Giấy
khai
sinh
bằng
chữ
in
hoa
có
dấu)
......................................................................................................................................................................Giới
(Nữ
ghi
1,
Nam
ghi
0) |
|
2.
Ngày,
tháng
và
2
số
cuối
của
năm
sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nếu
ngày
và
tháng
sinh
nhỏ
hơn
10
thì
ghi
số
0
ở
ô
đầu)
Ngày
Tháng
Năm
3.
a)
Nơi
sinh
(tỉnh
hoặc
thành
phố):..............................................................................b)
Dân
tộc
(Ghi
bằng
chữ):.........................................
4.
Giấy
chứng
minh
nhân
dân
số
(Ghi
mỗi
chữ
số
vào
một
ô) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Hộ
khẩu
thường
trú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
rõ
tên
tỉnh
(thành
phố),
huyện
(quận),
xã
(phường)
vào
dòng
trống
sau: |
Mã
tỉnh
(Tp)
Mã
huyện
(quận)
Mã
xã
(phường)
...........................................................................................................................................................................................................................................
6.
Nơi
học
THPT
hoặc
tương
đương
(Ghi
tên
trường
và
nơi
trường
đóng:
huyện
(quận),
tỉnh
(thành
phố)
và
ghi
mã
tỉnh,
mã
trường):
Năm
lớp
10...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
Năm
lớp
11...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
Năm
lớp
12...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
7.
Điện
thoại
...............................................................
Email:
.....................................................................................................................................
8.
Địa
chỉ
liên
hệ
...............................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
B.
THÔNG
TIN
ĐĂNG
KÝ
THI
9.
Đăng
ký
dự
thi
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp
THPT |
|
Đăng
ký
dự
thi
để
tuyển
sinh
ĐH,
CĐ |
|
10.
Dự
thi
tại
cụm:
Tên
cụm:
................................................................................................................................
Mã
cụm |
|
|
|
11.
Nơi
nộp
hồ
sơ
ĐKDT:........................................................................................................................
Mã
đơn
vị
ĐKDT |
|
|
|
12.
Đăng
ký
thi
các
môn
(Thí
sinh
đăng
ký
dự
thi
môn
nào
thì
đánh
dấu
“X”
vào
ô
môn
thi
tương
ứng,
riêng
đối
với
môn
Ngoại
ngữ
thí
sinh
điền
vào
ô
trống
mã
tương
ứng
với
ngôn
ngữ
lựa
chọn,
cụ
thể
như
sau:
N1
–
Tiếng
Anh;
N2
–
Tiếng
Nga;
N3
–
Tiếng
Pháp;
N4
–
Tiếng
Trung
Quốc;
N5
–
Tiếng
Đức;
N6
–
Tiếng
Nhật).
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Ngoại
ngữ |
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
C.
THÔNG
TIN
ĐỂ
XÉT
CÔNG
NHẬN
TỐT
NGHIỆP
THPT
(Thí
sinh
dự
thi
chỉ
để
lấy
kết
quả
xét
tuyển
sinh
ĐH,
CĐ
thì
bỏ
qua
phần
này)
13.
Đăng
ký
miễn
thi
ngoại
ngữ:
(Thí
sinh
ghi
loại
chứng
chỉ
ngoại
ngữ
đủ
điều
kiện
theo
quy
định
hoặc
ghi
rõ
là
thành
viên
đội
tuyển
quốc
gia
dự
thi
Olympic
quốc
tế
môn
Ngoại
ngữ
để
được
miễn
thi)…….………………………………………………………………………… |
14.
Đăng
ký
môn
xin
bảo
lưu
(Thí
sinh
ghi
rõ
điểm
môn
xin
được
bảo
lưu
vào
ô
tương
ứng):
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Ngoại
ngữ |
|
15.
Xác
định
môn
dùng
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp:
(Thí
sinh
đánh
“X”
vào
bốn
ô
tương
ứng
với
môn
xin
dùng
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp)
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Ngoại
ngữ |
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
D.
THÔNG
TIN
DÙNG
ĐỂ
XÉT
CHẾ
ĐỘ
ƯU
TIÊN
TRONG
TUYỂN
SINH
ĐẠI
HỌC,
CAO
ĐẲNG
(Thí
sinh
dự
thi
chỉ
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp
THPT
không
cần
khai
phần
này)
16.
Đối
tượng
ưu
tiên
tuyển
sinh:
Thuộc
đối
tượng
nào
khoanh
tròn
vào
đối
tượng
đó
01
,
02
,
03
,
04
,
05
,
06
,
07 |
|
|
sau
đó
ghi
ký
hiệu
vào
2
ô
bên
cạnh,
nếu
không
thuộc
diện
ưu
tiên
thì
để
trống.
17.
Khu
vực
tuyển
sinh:
Thuộc
khu
vực
nào
khoanh
tròn
vào
ký
hiệu
của
khu
vực
đó:
KV1
,
KV2-NT
,
KV2
,
KV3 |
|
Sau
đó
ghi
mã
khu
vực
(1
–
KV1,
2
–
KV2,
2NT
–
KV2-NT,
3
–
KV3)
vào
ô
trống.
18.
Năm
tốt
nghiệp
THPT
hoặc
tương
đương:
(Ghi
đủ
4
số
của
năm
tốt
nghiệp
vào
ô) |
|
|
|
|
|
19.
Đối
với
thí
sinh
dự
thi
để
xét
liên
thông
lên
ĐH,
CĐ:
Đã
tốt
nghiệp
TC |
|
Đã
tốt
nghiệp
CĐ |
|
E.
CAM
ĐOAN
VÀ
XÁC
NHẬN
Tôi
xin
cam
đoan
những
lời
khai
trong
Phiếu
ĐKDT
này
là
đúng
sự
thật.
Nếu
sai
tôi
xin
chịu
xử
lý
theo
các
quy
chế
hiện
hành
của
Bộ
Giáo
dục
và
Đào
tạo.
|
Ngày
tháng
năm
20.....
Chữ
ký
của
thí
sinh
|
SỞ
GDĐT
HÀ
NỘI
MÃ
SỞ: |
0 |
1 |
CỘNG
HOÀ
XÃ
HỘI
CHỦ
NGHĨA
VIỆT
NAM |
Phiếu
số
2
(Giao
lại
cho
thí
sinh)
|
|
|
|
|
Độc
lập
-
Tự
do
-
Hạnh
phúc |
PHIẾU
ĐĂNG
KÝ
THAM
DỰ
KỲ
THI
THPT
QUỐC
GIA
A.
THÔNG
TIN
CÁ
NHÂN
1.
Họ,
chữ
đệm
và
tên
của
thí
sinh
(Viết
đúng
như
Giấy
khai
sinh
bằng
chữ
in
hoa
có
dấu)
......................................................................................................................................................................Giới
(Nữ
ghi
1,
Nam
ghi
0) |
|
2.
Ngày,
tháng
và
2
số
cuối
của
năm
sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nếu
ngày
và
tháng
sinh
nhỏ
hơn
10
thì
ghi
số
0
ở
ô
đầu)
Ngày
Tháng
Năm
3.
a)
Nơi
sinh
(tỉnh
hoặc
thành
phố):..............................................................................b)
Dân
tộc
(Ghi
bằng
chữ):.........................................
4.
Giấy
chứng
minh
nhân
dân
số
(Ghi
mỗi
chữ
số
vào
một
ô) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Hộ
khẩu
thường
trú: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
rõ
tên
tỉnh
(thành
phố),
huyện
(quận),
xã
(phường)
vào
dòng
trống
sau: |
Mã
tỉnh
(Tp)
Mã
huyện
(quận)
Mã
xã
(phường)
...........................................................................................................................................................................................................................................
6.
Nơi
học
THPT
hoặc
tương
đương
(Ghi
tên
trường
và
nơi
trường
đóng:
huyện
(quận),
tỉnh
(thành
phố)
và
ghi
mã
tỉnh,
mã
trường):
Năm
lớp
10...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
Năm
lớp
11...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
Năm
lớp
12...................................................................................................................................................... |
|
|
|
|
|
7.
Điện
thoại
...............................................................
Email:
.....................................................................................................................................
8.
Địa
chỉ
liên
hệ
...............................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................
B.
THÔNG
TIN
ĐĂNG
KÝ
THI
9.
Đăng
ký
dự
thi
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp
THPT |
|
Đăng
ký
dự
thi
để
tuyển
sinh
ĐH,
CĐ |
|
10.
Dự
thi
tại
cụm:
Tên
cụm:
................................................................................................................................
Mã
cụm |
|
|
|
11.
Nơi
nộp
hồ
sơ
ĐKDT:........................................................................................................................
Mã
đơn
vị
ĐKDT |
|
|
|
12.
Đăng
ký
thi
các
môn
(Thí
sinh
đăng
ký
dự
thi
môn
nào
thì
đánh
dấu
“X”
vào
ô
môn
thi
tương
ứng,
riêng
đối
với
môn
Ngoại
ngữ
thí
sinh
điền
vào
ô
trống
mã
tương
ứng
với
ngôn
ngữ
lựa
chọn,
cụ
thể
như
sau:
N1
–
Tiếng
Anh;
N2
–
Tiếng
Nga;
N3
–
Tiếng
Pháp;
N4
–
Tiếng
Trung
Quốc;
N5
–
Tiếng
Đức;
N6
–
Tiếng
Nhật).
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Ngoại
ngữ |
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
C.
THÔNG
TIN
ĐỂ
XÉT
CÔNG
NHẬN
TỐT
NGHIỆP
THPT
(Thí
sinh
dự
thi
chỉ
để
lấy
kết
quả
xét
tuyển
sinh
ĐH,
CĐ
thì
bỏ
qua
phần
này)
13.
Đăng
ký
miễn
thi
ngoại
ngữ:
(Thí
sinh
ghi
loại
chứng
chỉ
ngoại
ngữ
đủ
điều
kiện
theo
quy
định
hoặc
ghi
rõ
là
thành
viên
đội
tuyển
quốc
gia
dự
thi
Olympic
quốc
tế
môn
Ngoại
ngữ
để
được
miễn
thi)…….………………………………………………………………………… |
14.
Đăng
ký
môn
xin
bảo
lưu
(Thí
sinh
ghi
rõ
điểm
môn
xin
được
bảo
lưu
vào
ô
tương
ứng):
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Ngoại
ngữ |
|
15.
Xác
định
môn
dùng
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp:
(Thí
sinh
đánh
“X”
vào
bốn
ô
tương
ứng
với
môn
xin
dùng
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp)
Toán |
|
Ngữ
văn |
|
Ngoại
ngữ |
|
Vật
lí |
|
Hóa
học |
|
Sinh
học |
|
Lịch
sử |
|
Địa
lí |
|
D.
THÔNG
TIN
DÙNG
ĐỂ
XÉT
CHẾ
ĐỘ
ƯU
TIÊN
TRONG
TUYỂN
SINH
ĐẠI
HỌC,
CAO
ĐẲNG
(Thí
sinh
dự
thi
chỉ
để
xét
công
nhận
tốt
nghiệp
THPT
không
cần
khai
phần
này)
16.
Đối
tượng
ưu
tiên
tuyển
sinh:
Thuộc
đối
tượng
nào
khoanh
tròn
vào
đối
tượng
đó
01
,
02
,
03
,
04
,
05
,
06
,
07 |
|
|
sau
đó
ghi
ký
hiệu
vào
2
ô
bên
cạnh,
nếu
không
thuộc
diện
ưu
tiên
thì
để
trống.
17.
Khu
vực
tuyển
sinh:
Thuộc
khu
vực
nào
khoanh
tròn
vào
ký
hiệu
của
khu
vực
đó:
KV1
,
KV2-NT
,
KV2
,
KV3 |
|
Sau
đó
ghi
mã
khu
vực
(1
–
KV1,
2
–
KV2,
2NT
–
KV2-NT,
3
–
KV3)
vào
ô
trống.
18.
Năm
tốt
nghiệp
THPT
hoặc
tương
đương:
(Ghi
đủ
4
số
của
năm
tốt
nghiệp
vào
ô) |
|
|
|
|
|
19.
Đối
với
thí
sinh
dự
thi
để
xét
liên
thông
lên
ĐH,
CĐ:
Đã
tốt
nghiệp
TC |
|
Đã
tốt
nghiệp
CĐ |
|
E.
CAM
ĐOAN
VÀ
XÁC
NHẬN
Tôi
xin
cam
đoan
những
lời
khai
trong
Phiếu
ĐKDT
này
là
đúng
sự
thật.
Nếu
sai
tôi
xin
chịu
xử
lý
theo
các
quy
chế
hiện
hành
của
Bộ
Giáo
dục
và
Đào
tạo.
Ngày
tháng
năm
20.....
NƠI
THU
HỒ
SƠ
(Ký,
ghi
rõ
họ
tên
và
đóng
dấu)
|
Ngày
tháng
năm
20.....
Chữ
ký
của
thí
sinh |
Tác
giả:
Admin
Nguồn:
c3thachban.edu.vn
hà
nội,
cộng
hoà,
xã
hội,
chủ
nghĩa,
độc
lập,
tự
do,
hạnh
phúc,
đăng
ký,
tham
dự,
quốc
gia,
thông
tin,
cá
nhân,
thí
sinh,
khai
sinh,
ngày
tháng,
dân
tộc,
chứng
minh,
nhân
dân,
hộ
khẩu,
thường
trú,
tỉnh
thành
Hà
Nội
ngàn
năm
văn
hiến
Hà
Nội
thành
phố
vì
hoà
bình
Xem
tiếp...
-
Đang
truy
cập:
184
-
Khách
online:
176
-
Máy
chủ
tìm
kiếm:
8
-
Hôm
nay:
70020
-
Tháng
hiện
tại:
789627
-
Tổng
lượt
truy
cập:
23469506